Nam tuổi Nhâm Dần 1962 hợp lấy vợ tuổi nào
Khi đang yêu thì nhiều bạn trẻ thường không mấy bận tâm đến chuyện tuổi Nhâm Dần 1962 của mình hợp với tuổi nào, nhưng khi chuẩn bị kết hôn, lập gia đình việc xem tuổi chồng vợ, xem tuổi cưới là điều không thể thiếu, vì nó ảnh hưởng đến một phần cuộc sống. Vậy tuổi Nhâm Dần 1962 lấy vợ năm nào thì gặp số Tam vinh hiển, hay tứ đạt đạo, nhất phú quý, hay đại kỵ, xin mời các bạn tham khảo ở dưới đây nhé.
Năm sinh nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Tốn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1961 | Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1963 | Dương Kim – Dương Kim => Bình Hòa | Thiên can : Quý – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Khảm – Cung : Tốn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 7 |
1964 | Dương Hỏa – Dương Kim => Tương Khắc | Thiên can : Giáp – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dần => Tứ Đức Hợp | Cung : Ly – Cung : Tốn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 8 |
1970 | Dương Kim – Dương Kim => Bình Hòa | Thiên can : Canh – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1982 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Ly – Cung : Tốn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 9 |
1990 | Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Canh – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Khảm – Cung : Tốn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 10 |
1991 | Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Ly – Cung : Tốn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 9 |
1999 | Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Kỷ – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Khảm – Cung : Tốn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 8 |
2000 | Dương Kim – Dương Kim => Bình Hòa | Thiên can : Canh – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dần => Tứ Đức Hợp | Cung : Ly – Cung : Tốn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Tương Sinh | 9 |
2005 | Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Ất – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Dần => Tứ Tuyệt | Cung : Tốn – Cung : Tốn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2006 | Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Nhâm => Tương Xung | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2014 | Dương Kim – Dương Kim => Bình Hòa | Thiên can : Giáp – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Tốn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
2015 | Dương Kim – Dương Kim => Bình Hòa | Thiên can : Ất – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Tốn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |